Thực đơn
Tiếng_Slovak Bảng chữ cáiChữ cái in hoa:A, Á, Ä, B, C, Č, D, Ď, DZ, DŽ, E, É, F, G, H, CH, I, Í, J, K, L, Ĺ, Ľ, M, N, Ň, O, Ó, Ô, P, Q, R, Ŕ, S, Š, T, Ť, U, Ú, V, W, X, Y, Ý, Z, Ž.
Chữ cái in thường:a, á, ä, b, c, č, d, ď, dz, dž, e, é, f, g, h, ch, i, í, j, k, l, ĺ, ľ, m, n, ň, o, ó, ô, p, q, r, ŕ, s, š, t, ť, u, ú, v, w, x, y, ý, z, ž.
Một đặc điểm âm điệu trong tiếng Slovak là nhái âm. Nhái âm (tiếng Slovak: spodobovanie) là hiện tượng trong tiếng Slovak khi hai phụ âm nằm liền nhau: phụ âm hữu thanh với phụ âm vô thanh, hay phụ âm vô thanh bên cạnh phụ âm hữu thanh; sự phát âm phụ âm đứng trước bị phụ âm thứ hai tác động làm cho phụ âm đứng trước phát âm thành phụ âm thứ hai trong cặp chữ nhái âm. Hiện tượng này chỉ tồn tại ở hình thức nói.
Thực đơn
Tiếng_Slovak Bảng chữ cáiLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Slovak http://www.angelfire.com/sk3/quality/Slovak_declen... http://www.bohemica.com/slovak/slovakgrammar.pdf http://www.slovak.com/language/index.html http://portal.gov.cz/app/zakony/download?idBiblio=... http://glottolog.org/resource/languoid/id/slov1269 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=s... http://www.vojvodina.gov.rs/en/autonomous-province... http://www.infovek.sk/predmety/1stupen/slovensky.p... http://slovnik.juls.savba.sk/ http://www.juls.savba.sk/